Có 1 kết quả:

打滾 đả cổn

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Lăn quay trên mặt đất. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Phương Quan ai liễu lưỡng hạ đả, na lí khẳng y, tiện tràng đầu đả cổn, bát khốc bát náo khởi lai” 芳官挨了兩下打, 那裡肯依, 便撞頭打滾, 潑哭潑鬧起來 (Đệ lục thập hồi) Phương Quan bị đánh hai cái, khi nào chịu thôi. Nó lăn lộn giẫy giụa, khóc ầm lên.
2. Trôi nổi, xoay xở. ◎Như: “ngã tại thương trường trung đả cổn, dĩ hữu tam thập niên” 我在商場中打滾, 已有三十年.

Bình luận 0